No title...
No title...
No title...
No title...
No title...
No title...
No title...
Bộ Y tế công bố danh mục các bệnh truyền nhiễm bắt buộc phải sử dụng vaccine
Lượt xem: 160
CGTĐT – Bộ Y tế vừa ban hành Thông tư số 10/2024/TT-BYT ngày 13 tháng 6 năm 2024 công bố danh mục bệnh truyền nhiễm, đối tượng và phạm vi phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc. Thông tư này có hiệu lực từ 01/8/2024.

Theo đó, có 11 bệnh truyền nhiễm bắt buộc phải tiêm vaccine và 10 bệnh phải sử dụng vaccine, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch hoặc đến vùng có dịch.

Danh mục bệnh truyền nhiễm, đối tượng bắt buộc phải sử dụng vaccine và lịch tiêm chủng trong Chương trình tiêm chủng mở rộng

TT

Các bệnh truyền nhiễm

Vaccine, đối tượng, lịch tiêm chủng

trong Chương trình tiêm chủng mở rộng

VaccineĐối tượngLịch tiêm/uống

1

Bệnh viêm gan vi rút B

Vaccine viêm gan B đơn giáTrẻ sơ sinhLiều sơ sinh: tiêm trong vòng 24 giờ sau khi sinh
Vaccine phối hợp có chứa thành phần viêm gan BTrẻ em

Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi

Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng(*) sau lần 1

Tiêm lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2

2

Bệnh lao

Vaccine laoTrẻ emTiêm một lần cho trẻ trong vòng 01 tháng sau khi sinh

3

Bệnh bạch hầu

Vaccine phối hợp có chứa thành phần bạch hầuTrẻ em

Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi

Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1

Tiêm lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2

Trẻ emTiêm nhắc lại khi trẻ đủ 18 tháng tuổi
Vaccine phối hợp có chứa thành phần bạch hầu giảm liềuTrẻ emTiêm nhắc lại khi trẻ đủ 7 tuổi

4

Bệnh ho gà

Vaccine phối hợp có chứa thành phần ho gàTrẻ em

Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi

Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1

Tiêm lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2

Trẻ emTiêm nhắc lại khi trẻ đủ 18 tháng tuổi

5

Bệnh uốn ván

Vaccine phối hợp có chứa thành phần uốn vánTrẻ em

Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi

Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1

Tiêm lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2

Trẻ emTiêm nhắc lại khi trẻ đủ 18 tháng tuổi
Vaccine phối hợp có chứa thành phần uốn vánTrẻ emTiêm nhắc lại khi trẻ đủ 7 tuổi
Vaccine có chứa thành phần uốn ván cho phụ nữ có thaiPhụ nữ có thai

1. Đối với người chưa tiêm, chưa tiêm đủ 3 lần vắc xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản (**), hoặc không rõ tiền sử tiêm vắc xin:

- Tiêm lần 1: tiêm sớm khi có thai;

- Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1:

- Tiêm lần 3: kỳ có thai lần sau và ít nhất 6 tháng sau lần 2;

- Tiêm lần 4: kỳ có thai lần sau và ít nhất 01 năm sau lần 3;

- Tiêm lần 5: kỳ có thai lần sau và ít nhất 01 năm sau lần 4.

2. Đối với người đã tiêm đủ 3 lần vắc xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản:

- Tiêm lần 1: tiêm sớm khi có thai;

- Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1;

- Tiêm lần 3: kỳ có thai lần sau và ít nhất 01 năm sau lần 2.

3. Đối với người đã tiêm đủ 3 lần vắc xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản và 01 liều nhắc lại:

- Tiêm lần 1: tiêm sớm khi có thai;

- Tiêm lần 2: kỳ có thai lần sau và ít nhất 01 năm sau lần 1.

4. Đối với người đã tiêm đủ 3 lần vắc xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản và 2 liều nhắc lại: Tiêm sớm 1 lần khi có thai

Trong tất cả các tình huống, từ lần 2 trở lên tiêm trước ngày dự kiến sinh tối thiểu 02 tuần.

6

Bệnh bại liệt

Vaccine bại liệt uốngTrẻ em

Uống lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi

Uống lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1

Uống lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2

Vaccine bại liệt tiêmTrẻ em

Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 5 tháng tuổi

Tiêm lần 2: khi trẻ đủ 9 tháng tuổi

7

Bệnh do Haemophilus influenzae týp b

Vaccine Haemophilus influenzae týp b đơn giá hoặc vaccine phối hợp có chứa thành phần Haemophilus influenzae týp bTrẻ em

Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi

Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1

Tiêm lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2

8

Bệnh sởi

Vaccine có chứa thành phần sởiTrẻ emTiêm khi trẻ đủ 9 tháng tuổi
Vaccine phối hợp có chứa thành phần sởiTrẻ emTiêm khi trẻ đủ 18 tháng tuổi

9

Bệnh viêm não Nhật Bản B

Vaccine viêm não Nhật Bản BTrẻ em

Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 01 tuổi

Tiêm lần 2: 1-2 tuần sau lần 1

Tiêm lần 3: 1 năm sau lần 1

10

Bệnh rubella

Vaccine phối hợp có chứa thành phần rubellaTrẻ emTiêm khi trẻ đủ 18 tháng tuổi

11

Bệnh tiêu chảy do vi rút Rota

Vaccine RotaTrẻ em

Uống lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi

Uống lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1

(*) Khoảng cách giữa các lần tiêm chủng mỗi 01 tháng được tính ít nhất là 28 ngày.

(**) Liều cơ bản là các liều tiêm trước khi đủ 01 tuổi.

Danh mục bệnh truyền nhiễm và vaccine, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch hoặc đến vùng có dịch

TT

Tên bệnh truyền nhiễm

Vaccine, sinh phẩm y tế

1

Bệnh bạch hầuVaccine phối hợp có chứa thành phần bạch hầu, huyết thanh kháng độc tố bạch hầu

2

Bệnh bại liệtVaccine bại liệt hoặc vaccine phối hợp có chứa thành phần bại liệt

3

Bệnh ho gàVaccine phối hợp có chứa thành phần ho gà

4

Bệnh rubellaVaccine rubella hoặc vaccine phối hợp có chứa thành phần rubella

5

Bệnh sởiVaccine sởi hoặc vaccine phối hợp có chứa thành phần sởi

6

Bệnh tảVaccine tả

7

Bệnh viêm não Nhật Bản BVaccine viêm não Nhật Bản B

8

Bệnh dạiVaccine dại, huyết thanh kháng dại

9

Bệnh cúmVaccine cúm

10

Bệnh COVID-19Vaccine phòng COVID-19

Việc xác định đối tượng phải sử dụng vaccine sinh phẩm y tế bắt buộc đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch hoặc đến vùng có dịch thuộc danh mục quy định nêu trên do Sở Y tế trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định hoặc theo chỉ đạo của Bộ Y tế trên cơ sở tình hình dịch bệnh, điều kiện cung ứng vaccine, sinh phẩm y tế, nguồn lực của địa phương.

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2024.

Cẩm Linh
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1